Hướng dẫn sử dụng
|
Cây trồng
|
Sâu hại
|
|
Lúa
|
Rầy nâu,
Bọ trĩ (bù lạch)
|
|
Rau cải
Dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa
|
Rệp, bọ phấn
|
|
Cà chua
|
Bọ phấn (ruồi trắng)
|
|
Dưa hấu, cà pháo
|
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ
|
|
Bí đao
|
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám
|
|
Bông vải
|
Rầy xanh, rệp, bọ trĩ (dạng 350 FS)
|
|
Nhãn
|
Rệp, ve sầu hại nhãn
|
|
Ổi
|
Rệp
|
|
Quất
|
Rệp, rầy chổng cánh
|
|
Xoài
|
Rầy bông xoài, rệp
|
|
Mía
|
Rệp (rầy bông)
|
|
Cam, bưởi
|
Rầy chổng cánh, rệp, bọ phấn, bọ trĩ
|
|
Cà phê
|
Rệp sáp
|
|
Trà (chè)
|
Rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), bọ xít muỗi
|
|
Dừa
|
Bọ cách cứng
|